• Tháng Giêng kỵ ngày Tị Tháng Bảy kỵ ngày Hợi Tháng Hai kỵ ngày Ngọ Tháng Tám kỵ ngày Tị Tháng Ba kỵ ngày Mùi Tháng Chín kỵ ngày Sửu Tháng Tư kỵ ngày Thân Tháng Mười kỵ ngày Dần Tháng Năm kỵ ngày Dậu Tháng Mười một kỵ ngày Mão Tháng Sáu kỵ ngày Tuất
  • đại hao (Hỏa) Tiểu hao (Hỏa) *** 1. Ý nghĩa cơ thể: Nhị Hao ở Mệnh chỉ bộ máy tiêu hóa kém. 2. Ý nghĩa bệ...
  • Hành: Hỏa Loại: Hao Tinh, Bại Tinh Đặc Tính: Phá tán, hao tán Tên gọi tắt thường gặp: Hao Phụ tinh. Một trong sao bộ đôi Tiể...
  • Hành: Hỏa Loại: Hao Tinh, Bại Tinh Đặc Tính: Phá tán, hao tán Tên gọi tắt thường gặp: Hao
  • Người thường hay thay đổi chí hướng, nghề nghiệp, tính hào phóng, thích tiêu pha, ăn xài lớn, hay ly hương lập nghiệp, thích đi đây đi đó.

Lê Trung Hưng Sao THIÊN TUONG Phụ nữ bảo bình và chuyện ấy hồi ngọc trinh và hoàng kiều Giám trần Ä Ãªm Quạ Cấn sao thiên cơ phá quân lông MỘ Thầy đất chiêm tinh テδス thái dương đóng tại cung xem ngay cuoi Hội hoang ốc tam địa sát メ ス thang táºng hoÃÆ ÃƒÆ Sự hình thành của bộ lịch Đông xem ngay tot Sao Cô thần dâng sat tuổi thân mệnh hỏa tướng người gặp may mắn Trùng BრcÃnh quẠy thu ngà n cung bảo cóc tặng Văn tinh Chá tương đua giải mã Nữ tiểu hao